🔍
Search:
BẤT BÌNH
🌟
BẤT BÌNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
마음에 들지 않아 못마땅하게 여기는 느낌이 있다.
1
BẤT BÌNH:
Không hài lòng nên có cảm giác khó chịu.
-
Tính từ
-
1
차별이 있어 평등하지 않다.
1
BẤT BÌNH ĐẲNG:
Không bình đẳng do có sự phân biệt.
-
☆☆
Danh từ
-
1
차별이 있어 평등하지 않음.
1
SỰ BẤT BÌNH ĐẲNG:
Sự không công bằng do có sự phân biệt.
-
Danh từ
-
1
차이가 있어 고르지 않음.
1
SỰ BẤT BÌNH ĐẲNG:
Việc có khác biệt, không đồng đều.
-
Danh từ
-
1
마음에 들지 않아 못마땅하고 마음에 차지 않아 언짢음.
1
SỰ BẤT MÃN, SỰ BẤT BÌNH:
Sự không vừa lòng, khó chịu và bực mình.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 일이나 사람에 대하여 마음에 들지 않음. 또는 그것을 말로 드러냄.
1
SỰ BẤT BÌNH, SỰ KHÔNG VỪA Ý:
Sự bất bình, không vừa ý với ai đó hoặc một việc gì đó, Hoặc việc thể hiện điều đò bằng lời nói.
-
Động từ
-
1
어떤 일이나 사람을 마음에 들어하지 않다. 또는 그것을 말이나 행동으로 드러내다.
1
BẤT BÌNH, THỂ HIỆN THÁI ĐỘ BẤT BÌNH:
Không vừa lòng về việc hay người nào đó. Hoặc thể hiện điều đó bằng lời nói hay hành động.
🌟
BẤT BÌNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
돈이 없다거나 돈 쓸 데가 많다고 자꾸 불평함. 또는 그 말.
1.
SỰ CA CẨM VỀ TIỀN, LỜI CA THÁN TIỀN BẠC:
Sự liên tục bất bình rằng không có tiền hoặc có nhiều chỗ phải tiêu tiền. Hoặc lời nói như vậy.
-
Tính từ
-
1.
이런저런 불평을 하거나 덧붙이는 말이 없다.
1.
KHÔNG NÓI HAI LỜI, MIỄN BÀN LUẬN, MIỄN TRANH CÃI:
Không nói thêm hay bất bình này nọ.
-
2.
더 말할 필요도 없이 확실하다.
2.
CHẮC CHẮN:
Xác thực không cần nói thêm nữa.
-
-
1.
욕을 당한 자리에서는 아무 말도 못 하고 뒤에 가서 불평한다.
1.
(BỊ TÁT Ở JONGNO RỒI ĐI RA SÔNG HÀN KHÓC):
Không nói được lời nào ở nơi bị mắng chửi mà đi ra phía sau bất bình.
-
2.
자신의 노여움을 관계가 없는 다른 곳에서 푼다.
2.
(BỊ TÁT Ở JONGNO RỒI ĐI RA SÔNG HÀN KHÓC), GIẬN CÁ CHÉM THỚT:
Chuyển cơn tức giận sang chỗ khác không rõ ràng.
-
None
-
1.
특정한 인종에게 편견을 갖고 사회적, 경제적, 법적으로 불평등하게 대하는 일.
1.
SỰ PHÂN BIỆT CHỦNG TỘC:
Sự đối xử bất bình đẳng trên phương diện luật pháp, kinh tế, xã hội khi có những tư tưởng phiến diện về một chủng người nhất định.
-
☆☆☆
Thán từ
-
1.
상대방의 부름에 대답할 때 쓰는 말.
1.
Ừ, ƠI:
Từ dùng khi đáp lại lời gọi của đối phương.
-
2.
상대방의 물음이나 명령 등에 긍정하여 대답할 때 쓰는 말.
2.
Ừ:
Từ dùng khi trả lời có tính khẳng định đối với câu hỏi hay mệnh lệnh... của đối phương.
-
3.
상대방의 말을 다시 물을 때 쓰는 말.
3.
HẢ, HỞ, HỬ:
Từ dùng khi hỏi lại lời của đối phương.
-
4.
상대방에게 대답이나 행동을 빨리 하도록 조를 때 쓰는 말.
4.
NHÉ, NHA, NGHEN:
Từ dùng khi năn nỉ đối phương trả lời hay hành động mau lẹ.
-
5.
상대방의 말이나 행동이 마음에 들지 않아 불평을 할 때 쓰는 말.
5.
SAO THẾ, THẾ NÀO:
Từ dùng khi bất bình vì không hài lòng về lời nói hay hành động của đối phương.
-
Phó từ
-
1.
마음에 들지 않아서 몹시 불평하는 모양.
1.
LẦM BẦM, LÀU BÀU:
Hình ảnh rất bất bình do không vừa ý.
-
2.
옷 등을 힘 있게 터는 모양.
2.
LẠCH XẠCH, PHÀNH PHẠCH:
Hình ảnh phủi mạnh những thứ như quần áo.
-
3.
마음에 있는 생각 등을 떨쳐 버리거나 어려움을 이겨 내는 모양.
3.
NHẸ LÒNG, NHẸ NHÕM:
Hình ảnh rũ bỏ được những suy nghĩ trong lòng hay vượt qua được khó khăn.
-
Danh từ
-
1.
하지 않아도 좋을 쓸데없는 말.
1.
LỜI NÓI THỪA:
Lời nói vô nghĩa không nói ra cũng tốt.
-
2.
투덜거리거나 불평하는 말.
2.
LỜI KÊU CA, LỜI PHÀN NÀN:
Lời nói bất bình hay kêu ca.
-
☆
Danh từ
-
1.
마음속에 있는 불평을 늘어놓음. 또는 그런 말.
1.
SỰ CA CẨM, SỰ THAN PHIỀN, LỜI CA CẨM:
Việc giãi bày bất bình trong lòng. Hoặc lời nói như vậy.
-
Động từ
-
1.
하지 않아도 좋을 쓸데없는 말을 하다.
1.
NÓI NHIỀU LỜI, NÓI LẮM LỜI, NÓI LUNG TUNG:
Nói lời nói vô nghĩa không cần thiết phải nói ra.
-
2.
투덜거리거나 불평하는 말을 하다.
2.
KÊU CA, PHÀN NÀN:
Nói lời nói bất bình hay kêu ca.
-
☆
Động từ
-
1.
남이 알아듣기 어려울 정도로 작고 낮은 목소리로 자꾸 불평을 하다.
1.
LÀU BÀU, LẦM BẦM:
Liên tục than thở bất bình bằng giọng nhỏ và thấp ở mức người khác khó nghe được.
-
-
1.
불평하거나 의견을 내세우지 않고 있어도 없는 듯이 순순히 따르다.
1.
COI NHƯ CHẾT:
Làm theo một cách ngoan ngoãn mà không hề bất bình hay chủ trương ý kiến của mình, mà dù có cũng làm như không.
-
vĩ tố
-
1.
(아주낮춤으로) 어떠한 사실에 대해 자신에게 묻거나 불평함을 나타내는 종결 어미.
1.
LIỆU, KHÔNG TA?:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tự hỏi hoặc bất bình về sự việc nào đó.
-
vĩ tố
-
1.
(아주낮춤으로) 어떠한 사실에 대해 자신에게 묻거나 불평함을 나타내는 종결 어미.
1.
ĐÂY TA, ĐÂY:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tự hỏi bản thân hay bất bình về sự việc nào đó.
-
Phó từ
-
1.
이런저런 불평을 하거나 덧붙이는 말이 없이.
1.
KHÔNG NÓI HAI LỜI, MIỄN BÀN LUẬN, MIỄN TRANH CÃI:
Không nói thêm hay bất bình này nọ.
-
2.
더 말할 필요도 없이 확실하게.
2.
CHẮC CHẮN:
Một cách xác thực không cần nói thêm nữa.
-
-
1.
아내가 남편에게 생활, 살림에 대한 불평과 잔소리를 심하게 하다.
1.
(KHẢY CÁI GÁO), CÀU NHÀU, CẰN NHẰN:
Người vợ cằn nhằn và bất bình với chồng về cuộc sống hay việc nhà.
-
-
1.
아무 이유 없이 작은 잘못을 밝혀 내거나 없는 잘못을 만들어서 불평을 하고 문제를 일으키다.
1.
KIẾM CỚ, BẮT BẺ:
Lôi cái sai phạm nhỏ nhặt ra hoặc tạo nên sai phạm vốn không có để bất bình và gây chuyện mà không lý do hoặc không đáng kể.
-
-
1.
상대의 말이나 행동이 너무 평범하지 않아서 기가 막히다. 또는 그것을 막을 수 없다.
1.
LẮC ĐẦU, CHẠY DÀI:
Bực bội vì lời nói hay hành động của ai đó quá bất bình thường. Hoặc không thể ngăn được điều đó.
-
Động từ
-
1.
글이나 노래 등을 입속으로 중얼거리듯이 자꾸 읽거나 부르다.
1.
LẨM NHẨM:
Đọc hay hát liên tục như lẩm bẩm trong miệng bài hát hay bài viết.
-
2.
남이 알아듣기 어려울 정도로 입속으로 중얼거리듯이 자꾸 말하다.
2.
LẨM NHẨM:
Nói liên tục như lẩm bẩm trong miệng đến mức người khác khó nghe ra.
-
3.
불평을 입속으로 혼자 중얼거리다.
3.
LẦU BẦU, LÀU BÀU:
Lẩm bẩm trong miệng một mình những cái bất bình.
-
Phó từ
-
1.
글이나 노래 등을 입속으로 중얼거리듯이 자꾸 읽거나 부르는 소리. 또는 그 모양.
1.
MỘT CÁCH LẨM NHẨM:
Tiếng liên tục đọc hoặc hát như lẩm bẩm trong miệng bài văn hoặc bài hát. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2.
남이 알아듣기 어려울 정도로 입속으로 중얼거리듯이 자꾸 말하는 소리. 또는 그 모양.
2.
LẨM NHẨM, LẦU BẦU:
Tiếng liên tục nói như lẩm bẩm trong miệng đến mức người khác khó nghe hiểu. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
불평을 입속으로 혼자 중얼거리는 소리. 또는 그 모양.
3.
LẦU BẦU:
Tiếng lẩm bẩm bất bình một mình trong miệng. Hoặc hình ảnh đó.
-
Động từ
-
1.
글이나 노래 등을 입속으로 중얼거리듯이 자꾸 읽거나 부르다.
1.
LẨM NHẨM:
Đọc hoặc hát liên tục như lẩm bẩm trong miệng bài hát hoặc bài viết.
-
2.
남이 알아듣기 어려울 정도로 입속으로 중얼거리듯이 자꾸 말하다.
2.
LẨM NHẨM:
Nói liên tục trong miệng như lẩm bẩm đến mức người khác khó nghe ra được.
-
3.
불평을 입속으로 혼자 중얼거리다.
3.
LẦU BẦU, LÀU BÀU:
Lẩm bẩm một mình trong miệng những cái bất bình.